Đánh giá tổng quan Ford Ranger: Xứng danh "Vua bán tải"
Với nhiều nâng cấp đáng giá từ thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, vóc dáng ấn tượng, đến các trang bị tiện nghi hiện đại, Ford Ranger thế hệ mới hứa hẹn tiếp tục khẳng định vị thế “ông vua doanh số” trong phân khúc xe bán tải tại thị trường Việt Nam.
Ford Ranger, dòng xe bán tải cỡ trung do hãng xe hơi Ford của Mỹ phát triển, đã nhận được nhiều đánh giá cao trên toàn cầu. Tại Việt Nam, chiếc pickup này được mệnh danh là "Vua bán tải" nhờ sự ưa chuộng vượt trội từ người dùng. Ford Ranger sử dụng động cơ dầu, thiết kế kích thước vừa phải, với không gian nội thất gồm 5 chỗ ngồi. Xe cung cấp đa dạng tùy chọn, từ hộp số sàn đến số tự động, cùng hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu, tùy thuộc vào phiên bản. Những đặc điểm này giúp Ford Ranger duy trì vị thế vững chắc trong phân khúc bán tải tại Việt Nam.
Ford Ranger 2024 thế hệ mới chính thức được ra mắt tại Việt Nam. Với thiết kế táo bạo, mạnh mẽ "đậm chất Ford", khung gầm chắc chắn và rộng hơn. Hơn thế nữa, nội thất rộng rãi và những công nghệ, tính năng hiện đại nhất được trang bị trên Ford Ranger Thế hệ Mới.
Cấu hình Ford Ranger 2024 | |
Hãng chế tạo | Ford |
Tên xe | Ranger |
Giá từ | 669 triệu VND |
Kiểu dáng | Bán tải (Pickup) |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 2.0L |
Hộp số | 6MT, 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau và Dẫn động 2 cầu |
Kích thước | 5362 x 1918 x 1875 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.270 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tổi thiểu | 6.350 mm |
Nhiêu liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiêu liệu | 80L |
Ford Việt Nam cũng chính thức giới thiệu mẫu xe Ford Ranger Raptor 2024 thế hệ mới. Đây là thế hệ thứ hai của dòng xe hiệu năng cao, chuyên off-road và cho những ai thích hiệu suất và khả năng vận hành mạnh mẽ. Được chế tạo chuyên dụng với sự kết hợp giữa hệ thống treo tinh tế, cao cấp, công nghệ thông minh và động cơ Bi-Turbo 2.0L hiệu quả.
Giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024
Ông "Vua bán tải" Ford Ranger thế hệ mới đã được giới thiệu tới người dùng Việt Nam. Giá bán của dòng xe này từ 665 triệu đồng, nguồn gốc lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Hải Dương trong khi đo Ranger Raptor sẽ được nhập khẩu.
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu Đồng) |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 986 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
Không giống với xe con 4,5 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống nhau giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh Ford Ranger 2024 không có nhiều sự khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 cụ thể như sau:
Bảng tính giá lăn bánh Ford Ranger 2024 (Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ởTỉnh khác |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 | 721 | 713 | 712 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 | 761 | 753 | 753 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 | 835 | 826 | 826 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 | 930 | 919 | 919 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 986 | 1061 | 1049 | 1048 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 | 1117 | 1105 | 1105 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 | 1396 | 1380 | 1380 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Ford Ranger XLS 4x2 AT | Ford Ranger XL 4x4 MT | Ford Ranger XLS 4x4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4X4 AT | Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT | Ford Ranger Raptor 4x4 AT | |
Phanh trước | Đĩa | |||||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | Đĩa | |||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/55R20 | 255/ 65 R18 | 285/ 70 R17 | ||||
Bánh xe | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn 235 5362 x 1918 x 1875 3270 6350 85,8 |
|||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | ||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | ||||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | ||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | ||||||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | 213 (156 KW) / 3750 | |||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 Có |
||||||
Khóa visai cầu sau | Không | |||||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 Trợ lực lái điện |
|||||||
Trợ lực lái | ||||||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | ||||||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện Có Có |
||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | |||||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | |||||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có Có |
|||||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | ||||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có Có |
||||||
Chìa khóa thông minh | Không | |||||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)4 loaAM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||||
Hệ thống âm thanh | ||||||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||||
Sạc không dây | Có | |||||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||||
2 Túi khí phía trước | Có | |||||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||||
Túi khí đầu gối | Có | |||||||
Hệ thống báo động chống trộm | Có | |||||||
Camera quan sát phía sau | Không | Có | Camera 360 độ | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không | Có |
Động cơ và Vận hành của Ford Ranger 2024
Động cơ: Trái tim của Ford Ranger vẫn là nằm dưới nắp Ca pô với khối động cơ mới diesel 2.0L Turbo đơn và Diesel 2.0L Biturbo đầy mạnh mẽ
- Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 177 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 420Nm từ 1.750 – 2.500 vòng/phút.
- Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500Nm từ 1.750 – 2.000 vòng/phút.
Chế độ vận hành: Ford Ranger với các phiên bản động cơ 2.0L vẫn sử dụng hộp số sàn hoặc số tự động Shift 6 cấp. Riêng với phiên bản cao cấp Ranger Wildtrak được trang bị hộp số tự động 10 cấp như trên bản Ford Ranger Raptor.
Ranger thế hệ mới được cài đặt sẵn 6 chế độ lái gồm: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, kết hợp cùng gài cầu điện tử.
Mức tiêu thị Nhiên liệu: Tất cả các dòng xe bán tải Ford Ranger đều sử dụng động cơ Diesel chạy dầu nên tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành, sử dụng. Với động cơ 2.2L mức tiêu thụ trung bình 100km khoảng 7lít, với động cơ 2.0L mức tiêu thụ trung bình 100km/ 8-9 lít (Theo thông cáo của hãng)
An toàn - An ninh trên Ford Ranger 2024
Khẩu hiệu toàn cầu “One Ford” với 4 tiêu chí Ford luôn định vị hướng đến đó là: An toàn - Chất lượng - Thông minh - Xanh vẫn được đảm bảo xuyên suốt trong thiết kế của Ford Ranger 2024.
Chiếc bán tải này vẫn duy trì các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như hệ thống kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với hệ thống duy trì làn đường; hệ thống phanh sau va chạm; hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Hệ thống an toàn của Ford Ranger 2024
- Hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động: Cruise Control, Adaptive Cruise Control
- Hệ thống chống trượt
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe theo tải trọng
- Trang bị từ 2-6 túi khí an toàn
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo va chạm bằng hình ảnh, âm thanh trên kính lái
- Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống chống ồn chủ động khiến trong Cabin rất yên tĩnh.
Trong đó, phiên bản Wildtrak được trang bị: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe,.. Các phiên bản còn lại cũng có một số trang bị đáng chú ý như: Túi khí phía trước, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cảm biến phía sau (không có trên bản XLS).
Ưu điểm nổi bật của Ford Ranger:
-
Thiết kế mạnh mẽ, hiện đại:
- Ngoại hình khỏe khoắn với lưới tản nhiệt đặc trưng và cụm đèn LED tinh tế.
- Khoang nội thất rộng rãi, được bố trí hợp lý, mang đến cảm giác thoải mái và tiện nghi.
-
Động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm:
- Động cơ dầu turbo hiệu suất cao, cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
- Tùy chọn hộp số sàn hoặc tự động mượt mà, kết hợp với hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu linh hoạt.
-
Công nghệ tiên tiến:
- Trang bị màn hình cảm ứng lớn tích hợp SYNC thế hệ mới, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
- Hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh như cảnh báo va chạm, kiểm soát hành trình thích ứng và hỗ trợ giữ làn đường.
-
Khả năng vận hành vượt trội:
- Khung gầm chắc chắn, khả năng tải trọng lớn.
- Hệ thống treo tối ưu hóa, giúp xe di chuyển êm ái cả trên địa hình xấu.
Nhược điểm:
- Giá bán có phần cao hơn so với một số đối thủ cùng phân khúc.
- Kích thước lớn có thể gây khó khăn khi di chuyển trong đô thị đông đúc.
Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger
- Mitsubishi Triton
- Toyota Hilux
- Mazda BT50
- Nissan Navara
tin liên quan
Bảng giá và ưu nhược điểm xe Toyota Fortuner cập nhật mới nhất tháng 12/2024
Tại Mỹ: Nhờ vào việc sử dụng xe xanh, lượng khí thải đang giảm kỷ lục
Xe Vinfast được nhiều người nổi tiếng tại Việt Nam tin dùng, lựa chọn.
Đánh giá tổng quan Hyundai Tucson
Xe điện Trung Quốc gia nhập vào thị trường Việt Nam mở ra cơ hội đi cùng thách thức lớn
Hyundai Stargazer X 2024 lên sàn xe cũ với giá siêu bất ngờ
TMT Motors công bố lịch lái thử dòng xe Bingo và cho ra mắt vào đầu tháng 11
Đánh giá Honda City 2022 sau 2 năm lăn bánh
Khám phá Toyota Vios Nightshade Edition
xe mới về
-
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 2023
650 Triệu
-
Toyota Innova E 2.0 MT 2022
625 Triệu
-
Suzuki Super Carry Van Blind Van 2022
239 Triệu
-
Suzuki Carry Pro 2022
265 Triệu
-
Ford Territory Titanium X 1.5 AT 2023
839 Triệu